Vòng Quay Giáng Sinh hấp dẫn, cùng tham gia ngay để nhận về tay những phần quà vô cùng giá trị nào Đại Hiệp ơi!
Thời Gian
- Bắt đầu: 00:00 ngày 18/12/2025
- Kết thúc: 23:59 ngày 31/12/2025
Phạm vi
- Áp dụng cho toàn bộ máy chủ từ S1-S6.
Cách Chơi
- Trong thời gian diễn ra sự kiện, thêm mới vòng quay Rút Thưởng Giáng Sinh
- Tên vòng quay: Noel Siêu Thưởng
- Nhấp vào Icon vòng quay tại màn hình chính để mở ra giao diện vòng quay.

- Người chơi dùng Vàng để quay thưởng.
- Rút thưởng 1 lần tốn 150 vàng, 10 lần tốn 1500 vàng.
- Không giới hạn số lần rút thưởng.

Phần Thưởng
1. Phần thưởng vòng quay
- Quà thưởng dành cho máy chủ S1~S5
| STT | Tên vật phẩm | Hình ảnh | Số lượng |
| 1 | Thẻ Đồng Đội Ngẫu Nhiên | ![]() |
1 |
| 2 | Thiên Canh Nguyên Thạch | ![]() |
1 |
| 3 | Quà Thiên Canh Thạch-II | ![]() |
1 |
| 4 | Quà Thiên Canh Thạch-III | ![]() |
1 |
| 5 | Vàng Khóa | ![]() |
500, 800 |
| 6 | Bạc Khóa | ![]() |
20000 |
| 7 | Cống Hiến Sư Môn | ![]() |
500, 800 |
| 8 | Hoạt Lực Khóa | ![]() |
500 |
| 9 | Huyền Thiết Thạch | ![]() |
1 |
| 10 | Quà Thiên Canh Thạch-IV | ![]() |
1 |
| 11 | Rương Chọn Danh Vọng Lệnh | ![]() |
1 |
| 12 | Đá Rèn | ![]() |
1 |
| 13 | Long Văn Điểu Kim | ![]() |
1 |
| 14 | Túi Toái Phiến-3 (Ngẫu Nhiên) | ![]() |
1 |
| 15 | Quà Thiên Canh Thạch Ngẫu Nhiên | ![]() |
1 |
| 16 | Mảnh Cam Thủy Tinh | ![]() |
1 |
| 17 | Túi Chọn Ngoại Trang Tọa Kỵ (7 Ngày) | ![]() |
1 |
- Quà thưởng dành cho máy chủ S6
| STT | Tên vật phẩm | Hình ảnh | Số lượng |
| 1 | Thẻ Đồng Đội Ngẫu Nhiên | ![]() |
1 |
| 2 | Thiên Canh Nguyên Thạch | ![]() |
1 |
| 3 | Quà Thiên Canh Thạch-I | ![]() |
1 |
| 4 | Quà Thiên Canh Thạch-II | ![]() |
1 |
| 5 | Vàng Khóa | ![]() |
300, 500 |
| 6 | Bạc Khóa | ![]() |
20000 |
| 7 | Cống Hiến Sư Môn | ![]() |
200, 500 |
| 8 | Hoạt Lực Khóa | ![]() |
200, 500 |
| 9 | Quà Thiên Canh Thạch Ngẫu Nhiên | ![]() |
1 |
| 10 | Quà Thiên Canh Thạch-III | ![]() |
1 |
| 11 | Dung Thiết Thủy | ![]() |
1 |
| 12 | Huyền Thiết Thạch | ![]() |
1 |
| 13 | Túi Toái Phiến-3 (Ngẫu Nhiên) | ![]() |
1 |
| 14 | Mảnh Hồng Thủy Tinh | ![]() |
1 |
| 15 | Thẻ Quyền Lợi Chế Tạo Thiên Canh Thạch | ![]() |
1 |
| 16 | Túi Chọn Ngoại Trang Tọa Kỵ (7 Ngày) | ![]() |
1 |
- Toàn bộ vật phẩm nhận được ở trạng thái KHÓA.
2. Quà đạt mốc lượt quay
- Người chơi thực hiện Quay Vòng Quay Giáng Sinh đạt số lượng chỉ định để nhận thưởng.
- Mỗi mốc thưởng được nhận quà 1 lần.
- Quà thưởng dành cho máy chủ S1~S5
| Số lần quay thưởng | Tên vật phẩm | Hình ảnh | Số lượng |
| 20 | Thẻ Đồng Đội Ngẫu Nhiên | ![]() |
20 |
| Thiên Canh Nguyên Thạch | ![]() |
20 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-II | ![]() |
10 | |
| Đá Rèn | ![]() |
20 | |
| 50 | Cam Thủy Tinh | ![]() |
1 |
| Thẻ Đồng Đội Ngẫu Nhiên | ![]() |
20 | |
| [Tôn Hiệu] Giáng Sinh An Lành (7 Ngày) | ![]() |
1 | |
| Đá Rèn | ![]() |
20 | |
| 200 | Cam Thủy Tinh | ![]() |
2 |
| Túi Chọn Đồng Đội 4 Sao | ![]() |
1 | |
| Túi Chọn Mảnh Trang Bị Tọa Kỵ | ![]() |
1 | |
| Túi Toái Phiến-4 | ![]() |
3 | |
| 500 | Cam Thủy Tinh | ![]() |
3 |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | ![]() |
10 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-III | ![]() |
20 | |
| Dương Duy-Túi Chọn Huyệt Vị Đồ | ![]() |
1 | |
| 1500 | Cam Thủy Tinh | ![]() |
3 |
| Quà Thiên Canh Thạch-III | ![]() |
25 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | ![]() |
15 | |
| Âm Duy-Túi Chọn Huyệt Vị Đồ | ![]() |
1 | |
| 3000 | Kim Thủy Tinh | ![]() |
1 |
| Rương Chọn Danh Vọng Lệnh | ![]() |
100 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | ![]() |
20 | |
| Đốc Mạch-Túi Chọn Huyệt Vị Đồ | ![]() |
1 |
- Quà thưởng dành cho máy chủ S6
| Số lần mở bao lì xì | Tên vật phẩm | Hình ảnh | Số lượng |
| 20 | Thiên Canh Nguyên Thạch | ![]() |
10 |
| [Ngoại Trang Tọa Kỵ] Cửu Vỹ Yêu Hồ (7 ngày) | ![]() |
1 | |
| Thẻ Đồng Đội Ngẫu Nhiên | ![]() |
10 | |
| 1 Vạn vàng khóa | ![]() |
1 | |
| 50 | Hồng Thủy Tinh (Vỡ) | ![]() |
2 |
| Quà Thiên Canh Thạch Ngẫu Nhiên | ![]() |
20 | |
| Cống Hiến Lệnh (2000) | ![]() |
2 | |
| [Tôn Hiệu] Giáng Sinh An Lành (7 Ngày) | ![]() |
1 | |
| 200 | Hồng Thủy Tinh (Vỡ) | ![]() |
4 |
| Túi Chọn Đồng Đội 4 Sao | ![]() |
1 | |
| Túi Chọn Mảnh Trang Bị Tọa Kỵ | ![]() |
1 | |
| Túi Chọn Toái Phiến-3 | ![]() |
3 | |
| 500 | Cam Thủy Tinh | ![]() |
1 |
| Quà Thiên Canh Thạch-II | ![]() |
20 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-III | ![]() |
15 | |
| Dương Duy-Túi Chọn Huyệt Vị Đồ | ![]() |
1 | |
| 1500 | Cam Thủy Tinh | ![]() |
2 |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | ![]() |
10 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-III | ![]() |
20 | |
| Âm Duy-Túi Chọn Huyệt Vị Đồ | ![]() |
1 | |
| 3000 | Cam Thủy Tinh | ![]() |
3 |
| Quà Thiên Canh Thạch-III | ![]() |
25 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | ![]() |
15 | |
| Đốc Mạch-Túi Chọn Huyệt Vị Đồ | ![]() |
1 |
- Toàn bộ vật phẩm nhận được ở trạng thái Khóa.

3. Chung sức nhận quà
- Tổng lượt Quay Vòng Quay Giáng Sinh của server đạt mốc chỉ định, tất cả người chơi tại server đó được nhận quà.
- Số lượng lượt quay được tính riêng cho từng server.
- Ví dụ: Số lượt quay của S1 đạt mốc chỉ định => toàn bộ nhân vật tại S1 được nhận quà.
- Điều kiện nhận quà: Nhân vật cần quay vòng quay tối thiểu 5 lần. Cấp độ từ 90 trở lên.
- Quà thưởng dành cho máy chủ S1~S5
| Tổng số lượt quay | Tên vật phẩm | Hình ảnh | Số lượng |
| 300 | Thiên Canh Nguyên Thạch | ![]() |
10 |
| Thỏi Vàng Khóa | ![]() |
1 | |
| Huyệt Vị Đồ-Chưa Giám Định | ![]() |
1 | |
| Cống Hiến Lệnh (1000) | ![]() |
2 | |
| 800 | Thiên Canh Nguyên Thạch | ![]() |
10 |
| Thỏi Vàng Khóa | ![]() |
2 | |
| Thẻ Đồng Đội Ngẫu Nhiên | ![]() |
10 | |
| Cống Hiến Lệnh (1000) | ![]() |
3 | |
| 3000 | Thiên Canh Nguyên Thạch | ![]() |
20 |
| Thỏi Vàng Khóa | ![]() |
3 | |
| Đá Rèn | ![]() |
10 | |
| Cống Hiến Lệnh (1000) | ![]() |
4 | |
| 8,000 | Thẻ Đồng Đội Ngẫu Nhiên | ![]() |
20 |
| Hồng Thủy Tinh (Vỡ) | ![]() |
2 | |
| Huyệt Vị Đồ-Chưa Giám Định | ![]() |
2 | |
| Đá Rèn | ![]() |
20 | |
| 15,000 | Quà Thiên Canh Thạch-II | ![]() |
20 |
| Cam Thủy Tinh (Vỡ) | ![]() |
1 | |
| Dung Thiết Thủy | ![]() |
10 | |
| Huyệt Vị Đồ-Chưa Giám Định | ![]() |
3 | |
| 25,000 | Cam Thủy Tinh (Vỡ) | ![]() |
2 |
| Thẻ Đồng Đội 4 Sao Ngẫu Nhiên | ![]() |
2 | |
| Thẻ Đồng Đội Ngẫu Nhiên | ![]() |
30 | |
| Cống Hiến Lệnh (2000) | ![]() |
2 | |
| 40,000 | Huyệt Vị Đồ-Chưa Giám Định | ![]() |
5 |
| Túi Chọn Đồng Đội 4 Sao | ![]() |
1 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-III | ![]() |
10 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | ![]() |
10 |
- Quà thưởng dành cho máy chủ S6
| Tổng số lượt quay | Tên vật phẩm | Hình ảnh | Số lượng |
| 300 | Thiên Canh Nguyên Thạch | ![]() |
10 |
| Thỏi Vàng Khóa | ![]() |
1 | |
| Huyệt Vị Đồ-Chưa Giám Định | ![]() |
1 | |
| Cống Hiến Lệnh (1000) | ![]() |
1 | |
| 800 | Thiên Canh Nguyên Thạch | ![]() |
10 |
| Thỏi Vàng Khóa | ![]() |
2 | |
| Huyệt Vị Đồ-Chưa Giám Định | ![]() |
1 | |
| Cống Hiến Lệnh (1000) | ![]() |
2 | |
| 3000 | Thiên Canh Nguyên Thạch | ![]() |
20 |
| Thỏi Vàng Khóa | ![]() |
3 | |
| Huyệt Vị Đồ-Chưa Giám Định | ![]() |
1 | |
| Cống Hiến Lệnh (1000) | ![]() |
3 | |
| 8,000 | Thẻ Đồng Đội Ngẫu Nhiên | ![]() |
20 |
| Hồng Thủy Tinh (Vỡ) | ![]() |
1 | |
| Huyền Thiết Thạch | ![]() |
20 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-II | ![]() |
10 | |
| 15,000 | Quà Thiên Canh Thạch-II | ![]() |
15 |
| Hồng Thủy Tinh (Vỡ) | ![]() |
2 | |
| 1 vạn Vàng khóa | ![]() |
1 | |
| Huyệt Vị Đồ-Chưa Giám Định | ![]() |
2 | |
| 25,000 | Cam Thủy Tinh (Vỡ) | ![]() |
1 |
| Thẻ Đồng Đội 4 Sao Ngẫu Nhiên | ![]() |
1 | |
| Thẻ Đồng Đội Ngẫu Nhiên | ![]() |
20 | |
| Cống Hiến Lệnh (2000) | ![]() |
2 | |
| 40,000 | Huyệt Vị Đồ-Chưa Giám Định | ![]() |
5 |
| Thẻ Đồng Đội 4 Sao Ngẫu Nhiên | ![]() |
1 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-III | ![]() |
10 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | ![]() |
5 |
- Toàn bộ vật phẩm nhận được ở trạng thái Khóa.

4. Bảng Xếp Hạng Lượt Quay Liên Server
- Bảng Xếp Hạng Lượt Quay Liên Server thống kê số Lượt Quay của nhân vật để đưa vào bảng xếp hạng.
- Phạm vi thống kê: Toàn bộ nhân vật từ S1~S6.
- Nhân vật có lượt quay càng nhiều thì thứ hạng càng cao. Trường hợp số lượng lượt quay bằng nhau, nhân vật nào đạt số đó trước thì xếp trên.
- Lưu ý: BXH chỉ tính lượt quay mà nhân vật đã sử dụng, các lượt chưa sử dụng thì không được tính vào.
- Sau khi kết thúc sự kiện, tổng kết phát thưởng cho TOP 20 nhân vật.
- Phần thưởng được gửi vào hộp thư nhân vật sau khi sự kiện kết thúc.
- Mỗi thứ hạng cần đạt số lưọt quay tối thiểu yêu cầu để nhận thưởng.
- Quà thưởng dành cho máy chủ S1~S5
| TOP | Tên vật phẩm | Số lượng |
| TOP 1 (tối thiểu đạt 2000 lượt quay) |
Tôn hiệu: Vô Địch Thiên Hạ (30 ngày) | 1 |
| Rương Chọn Ngoại Y Đặc Biệt (30 ngày) | 1 | |
| Rương Chọn Mũ Ngoài Đặc Biệt (30 ngày) | 1 | |
| Túi Chọn Toái Phiến-4 | 6 | |
| Túi Chọn Thiên Canh Thạch-IV | 25 | |
| Rương Chọn Danh Vọng Lệnh (10 điểm) | 100 | |
| Lệnh Tiến Hóa Đồng Đội | 3 | |
| Võ Lâm Vinh Dự Lệnh (50 điểm) | 30 | |
| TOP 2 (tối thiểu đạt 1500 lượt quay) |
Tôn Hiệu: Vương Giả Hào Phú (15 ngày) | 1 |
| Rương Chọn Ngoại Y Đặc Biệt (15 ngày) | 1 | |
| Rương Chọn Mũ Ngoài Đặc Biệt (15 ngày) | 1 | |
| Túi Chọn Toái Phiến-4 | 5 | |
| Túi Chọn Thiên Canh Thạch-IV | 20 | |
| Rương Chọn Danh Vọng Lệnh (10 điểm) | 80 | |
| Lệnh Tiến Hóa Đồng Đội | 2 | |
| Võ Lâm Vinh Dự Lệnh (50 điểm) | 20 | |
| TOP 3 (tối thiểu đạt 1000 lượt quay) |
Tôn Hiệu: Vương Giả Hào Phú (15 ngày) | 1 |
| Rương Chọn Ngoại Y Đặc Biệt (7 ngày) | 1 | |
| Rương Chọn Mũ Ngoài Đặc Biệt (7 ngày) | 1 | |
| Túi Chọn Toái Phiến-4 | 4 | |
| Túi Chọn Thiên Canh Thạch-IV | 15 | |
| Rương Chọn Danh Vọng Lệnh (10 điểm) | 60 | |
| Lệnh Tiến Hóa Đồng Đội | 1 | |
| Võ Lâm Vinh Dự Lệnh (50 điểm) | 10 | |
| TOP 4-10 (tối thiểu đạt 500 lượt quay) |
Tôn hiệu: Đại Sư Tu Luyện (7 ngày) | 1 |
| Túi Chọn Thiên Canh Thạch-IV | 10 | |
| Túi Chọn Toái Phiến-4 | 3 | |
| Rương Chọn Danh Vọng Lệnh (10 điểm) | 40 | |
| Lệnh Tiến Hóa Đồng Đội | 1 | |
| Võ Lâm Vinh Dự Lệnh (50 điểm) | 5 | |
| TOP 11-20 (tối thiểu đạt 500 lượt quay) |
Tôn hiệu: Đại Sư Tu Luyện (7 ngày) | 1 |
| Túi Chọn Thiên Canh Thạch-IV | 5 | |
| Túi Chọn Toái Phiến-4 | 2 | |
| Rương Chọn Danh Vọng Lệnh (10 điểm) | 20 | |
| Võ Lâm Vinh Dự Lệnh (50 điểm) | 5 |
- Quà thưởng dành cho máy chủ S6
| TOP | Tên vật phẩm | Số lượng |
| TOP 1 (tối thiểu đạt 2000 lượt quay) |
Tôn hiệu: Vô Địch Thiên Hạ (30 ngày) | 1 |
| Rương Chọn Ngoại Y Đặc Biệt (30 ngày) | 1 | |
| Rương Chọn Mũ Ngoài Đặc Biệt (30 ngày) | 1 | |
| Túi Chọn Toái Phiến-4 | 5 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | 25 | |
| Lệnh Tiến Hóa Đồng Đội | 3 | |
| Rương Chọn Danh Vọng Lệnh (10 điểm) | 80 | |
| Võ Lâm Vinh Dự Lệnh (50 điểm) | 30 | |
| TOP 2 (tối thiểu đạt 1500 lượt quay) |
Tôn Hiệu: Vương Giả Hào Phú (15 ngày) | 1 |
| Rương Chọn Ngoại Y Đặc Biệt (15 ngày) | 1 | |
| Rương Chọn Mũ Ngoài Đặc Biệt (15 ngày) | 1 | |
| Túi Chọn Toái Phiến-4 | 4 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | 20 | |
| Lệnh Tiến Hóa Đồng Đội | 2 | |
| Rương Chọn Danh Vọng Lệnh (10 điểm) | 60 | |
| Võ Lâm Vinh Dự Lệnh (50 điểm) | 20 | |
| TOP 3 (tối thiểu đạt 1000 lượt quay) |
Tôn Hiệu: Vương Giả Hào Phú (15 ngày) | 1 |
| Rương Chọn Ngoại Y Đặc Biệt (7 ngày) | 1 | |
| Rương Chọn Mũ Ngoài Đặc Biệt (7 ngày) | 1 | |
| Túi Chọn Toái Phiến-4 | 3 | |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | 15 | |
| Lệnh Tiến Hóa Đồng Đội | 1 | |
| Rương Chọn Danh Vọng Lệnh (10 điểm) | 40 | |
| Võ Lâm Vinh Dự Lệnh (50 điểm) | 15 | |
| TOP 4-10 (tối thiểu đạt 500 lượt quay) |
Tôn hiệu: Đại Sư Tu Luyện (7 ngày) | 1 |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | 10 | |
| Túi Chọn Toái Phiến-4 | 2 | |
| Lệnh Tiến Hóa Đồng Đội | 1 | |
| Rương Chọn Danh Vọng Lệnh (10 điểm) | 30 | |
| Võ Lâm Vinh Dự Lệnh (50 điểm) | 10 | |
| TOP 11-20 (tối thiểu đạt 500 lượt quay) |
Tôn hiệu: Đại Sư Tu Luyện (7 ngày) | 1 |
| Quà Thiên Canh Thạch-IV | 5 | |
| Túi Chọn Toái Phiến-4 | 1 | |
| Rương Chọn Danh Vọng Lệnh (10 điểm) | 20 | |
| Võ Lâm Vinh Dự Lệnh (50 điểm) | 5 |

- Mở "Rương Chọn Ngoại Y Đặc Biệt" được chọn các ngoại trang mới:
| Thuộc tính | [Ngoại Y] Trù Vân Điểm Mặc (nhân vật giới tính Nam) |
| Lực công: Tăng 5% | ![]() |
| Lực phòng: Tăng 5% | |
| Công tốc: Tăng 5 |
| Thuộc tính | [Ngoại Y] Ngọc Loan Thanh Hoa (nhân vật giới tính Nữ) |
| Lực công: Tăng 5% | ![]() |
| Lực phòng: Tăng 5% | |
| Công tốc: Tăng 5 |
- Mở "Rương Chọn Mũ Ngoài Đặc Biệt" được chọn các loại mũ ngoài mới:
| Thuộc tính | [Mũ Ngoài] Nguyệt Lạc Tinh Thần (nhân vật giới tính Nam) |
| Giới hạn sinh lực: Tăng 10% | ![]() |
| Công cơ bản: Tăng 5% | |
| Sát thương chí mạng: Tăng 5% |
| Thuộc tính | [Mũ Ngoài] Thanh Mai Chử Tửu (nhân vật giới tính Nữ) |
| Giới hạn sinh lực: Tăng 10% | ![]() |
| Công cơ bản: Tăng 5% | |
| Sát thương chí mạng: Tăng 5% |





.png)




.png)
.png)










.png)
.png)

.png)
.png)
.png)


.png)
.png)

.png)

.png)

.png)


.png)


.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
